thông tin sản phẩm
Theo đông y, rễ Ô dược có vị đắng hơi the, có mùi thơm, tính ấm, quy vào kinh tỳ, vị, thận, bàng quang, phế và thận.
Theo đông y, rễ Ô dược có vị đắng hơi the, có mùi thơm, tính ấm, quy vào kinh tỳ, vị, thận, bàng quang, phế và thận.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
Sản phẩm tương tự
TÔ DIỆP Tên khoa học: Folium Perilla frutescens, họ Bạc hà (Lamiaceae) Tên gọi khác: Lá tía tô, Tử tô diệp Bộ phận dùng: Lá (hoặc có lẫn nhánh non) còn tươi hoặc đã...
Được xếp hạng 4.80 5 sao
890.000đ
TÂN DI HOA Tên khoa học: Flos Magnolia liliiflora Desr., họ Ngọc lan (Magnoliaceae) Tên gọi khác: Tân di, Bút hoa, Ngọc lan hoa, Tân thẩu, Phòng mộc,… Bộ phận dùng: Tân di là...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
7.350.000đ
CAN KHƯƠNG (GỪNG KHÔ) Tên khoa học: Zingiber offcinale, họ Gừng (Zingiberaceae). Tên gọi khác: Bạch khương, Bào khương, Quân khương, Đạm can khương… Bộ phận dùng: Thân rễ đã phơi hoặc sấy khô...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.190.000đ
SÀI HỒ Tên khoa học: Bupleurum chinense DC., họ Hoa tán (Apiaceae) Tên gọi khác: Bắc sài hồ, Sà diệp sài hồ, Trúc diệp sài hồ Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
7.050.000đ
KINH GIỚI Tên khoa học: Elsholtzia ciliata ( Thunb.) Hyland., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo, Kinh giới tuệ, Giả tô, Khương giới Bộ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.650.000đ
ĐẬU ĐEN Tên khoa học: Vigna cylindrica L.Skeels, họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Hắc đậu, Đậu cút, Đậu dải đen, Đỗ đen Bộ phận dùng: Hạt đã phơi hoặc sấy khô của cây...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
5.560.000đ
THĂNG MA Tên khoa học: Cimicifuga spp., họ Mao lương/ Hoàng liên (Ranunculaceae) Tên gọi khác: Bắc thăng ma, Thiên thăng ma, Tây thăng ma, Quảng đông thăng ma Bộ phận dùng: Thân rễ...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
3.300.000đ
TẦN GIAO Tên khoa học: Gentiana macrophylla Pallas, họ Long đởm (Gentianaceae) Tên gọi khác: Tần cửu, Tần qua, Thanh táo, Trường sơn cây Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô Tính vị:...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
3.690.000đ
NGƯU BÀNG TỬ Tên khoa học: Arctium lappa L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Ngưu bàng, Á thực, Đại đao, Hắc phong tử Bộ phận dùng: Quả chín phơi khô của cây Ngưu...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
2.100.000đ
CÁT CĂN (SẮN DÂY) Tên khoa học: Pueraria thomsoni, họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Phấn cát, Cam cát căn Bộ phận dùng: Rễ củ Tính vị: Vị cay, ngọt, tính hơi mát Thành...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.350.000đ
TANG DIỆP Tên khoa học: Folium Mori alba, họ Dâu tằm (Moraceae) Tên gọi khác: Lá Dâu tằm Tính vị: Vị ngọt, đắng, tính hàn Thành phần hóa học: Trong lá Dâu tằm có...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
700.000đ
MA HOÀNG Tên khoa học: Ephedra sinica Stapf, họ Ma hoàng (Ephedraceae) Tên gọi khác: Thảo ma hoàng, Xuyên ma hoàng, Sơn ma hoàng Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất Tính vị:...
Được xếp hạng 5.00 5 sao
4.460.000đ
Đăng nhập
Đăng ký
123123

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ô dược”